quyền lực nhất
thấp nhất

Xếp hạng Cá nhân Tiêu đề 2020

Xếp hạng Cá nhân Mô tả

Xếp Hạng Quyền Lực Hộ Chiếu Cá Nhân
MS
1
Bìa hộ chiếu của Đức
Đức
134
99
35
64
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.939
2
Bìa hộ chiếu của Thụy Điển
Thụy Điển
133
99
34
65
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.937
3
Bìa hộ chiếu của Phần Lan
Phần Lan
133
98
35
65
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.925
4
Bìa hộ chiếu của Tây Ban Nha
Tây Ban Nha
133
97
36
65
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.893
5
Bìa hộ chiếu của Đan Mạch
Đan Mạch
132
98
34
66
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.930
6
Bìa hộ chiếu của Na Uy
Na Uy
132
95
37
66
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.954
7
Bìa hộ chiếu của New Zealand
New Zealand
132
88
44
66
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.921
8
Bìa hộ chiếu của Hà Lan
Hà Lan
131
97
34
67
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.934
9
Bìa hộ chiếu của Pháp
Pháp
131
97
34
67
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.891
10
Bìa hộ chiếu của Bồ Đào Nha
Bồ Đào Nha
131
97
34
67
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.850
11
Bìa hộ chiếu của Áo
Áo
131
96
35
67
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.914
12
Bìa hộ chiếu của Luxembourg
Luxembourg
131
96
35
67
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.909
13
Bìa hộ chiếu của Ý
Ý
131
96
35
67
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.883
14
Bìa hộ chiếu của Hy Lạp
Hy Lạp
131
96
35
67
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.872
15
Bìa hộ chiếu của Thụy Sỹ
Thụy Sỹ
131
93
38
67
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.946
16
Bìa hộ chiếu của Ireland
Ireland
131
93
38
67
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.942
17
Bìa hộ chiếu của Vương Quốc Anh
Vương Quốc Anh
131
93
38
67
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.920
18
Bìa hộ chiếu của Bỉ
Bỉ
130
96
34
68
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.919
19
Bìa hộ chiếu của Ba Lan
Ba Lan
130
94
36
68
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.872
20
Bìa hộ chiếu của Lithuania
Lithuania
130
94
36
68
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.869
21
Bìa hộ chiếu của Hungary
Hungary
130
94
36
68
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.845
22
Bìa hộ chiếu của Hàn Quốc
Hàn Quốc
130
91
39
68
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.903
23
Bìa hộ chiếu của Slovenia
Slovenia
129
94
35
69
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.902
24
Bìa hộ chiếu của Séc
Séc
129
94
35
69
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.891
25
Bìa hộ chiếu của Estonia
Estonia
129
94
35
69
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.882
26
Bìa hộ chiếu của Latvia
Latvia
129
94
35
69
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.854
27
Bìa hộ chiếu của Iceland
Iceland
129
92
37
69
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.938
28
Bìa hộ chiếu của Nhật Bản
Nhật Bản
129
91
38
69
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.915
29
Bìa hộ chiếu của Malta
Malta
128
95
33
70
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.885
30
Bìa hộ chiếu của Slovakia
Slovakia
128
92
36
70
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.857
31
Bìa hộ chiếu của Châu Úc
Châu Úc
128
84
44
70
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.938
32
Bìa hộ chiếu của Síp
Síp
127
95
32
71
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.873
33
Bìa hộ chiếu của Liechtenstein
Liechtenstein
127
90
37
71
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.917
34
Bìa hộ chiếu của Croatia
Croatia
126
91
35
72
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.837
35
Bìa hộ chiếu của Romania
Romania
126
90
36
72
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.816
36
Bìa hộ chiếu của Bulgaria
Bulgaria
125
87
38
73
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.816
37
Bìa hộ chiếu của Monaco
Monaco
122
82
40
76
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.000
38
Bìa hộ chiếu của San Marino
San Marino
119
85
34
79
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.000
39
Bìa hộ chiếu của Singapore
Singapore
118
88
30
80
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.935
40
Bìa hộ chiếu của Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất
Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất
117
69
48
81
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.866
41
Bìa hộ chiếu của Andorra
Andorra
114
75
39
84
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.857
42
Bìa hộ chiếu của Vatican
Vatican
113
77
36
85
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.000
43
Bìa hộ chiếu của Uruguay
Uruguay
111
73
38
87
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.808
44
Bìa hộ chiếu của Canada
Canada
108
67
41
90
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.922
45
Bìa hộ chiếu của Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
103
62
41
95
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.920
46
Bìa hộ chiếu của Malaysia
Malaysia
101
63
38
97
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.804
47
Bìa hộ chiếu của Brazil
Brazil
99
60
39
99
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.761
48
Bìa hộ chiếu của Argentina
Argentina
96
57
39
102
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.830
49
Bìa hộ chiếu của Chile
Chile
96
56
40
102
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.847
50
Bìa hộ chiếu của Barbados
Barbados
95
64
31
103
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.813
51
Bìa hộ chiếu của Thổ Nhĩ Kỳ
Thổ Nhĩ Kỳ
94
52
42
104
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.807
52
Bìa hộ chiếu của Hồng Kông
Hồng Kông
93
64
29
105
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.939
53
Bìa hộ chiếu của Nga
Nga
93
59
34
105
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.824
54
Bìa hộ chiếu của Israel
Israel
92
57
35
106
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.906
55
Bìa hộ chiếu của Mexico
Mexico
92
50
42
106
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.767
56
Bìa hộ chiếu của Bahamas
Bahamas
91
58
33
107
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.805
57
Bìa hộ chiếu của Brunei
Brunei
91
52
39
107
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.845
58
Bìa hộ chiếu của St Kitts & Nevis
St Kitts & Nevis
90
59
31
108
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.777
59
Bìa hộ chiếu của Antigua & Barbuda
Antigua & Barbuda
89
58
31
109
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.776
60
Bìa hộ chiếu của Seychelles
Seychelles
87
58
29
111
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.801
61
Bìa hộ chiếu của Ukraine
Ukraine
87
46
41
111
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.750
62
Bìa hộ chiếu của Trinidad và Tobago
Trinidad và Tobago
86
56
30
112
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.799
63
Bìa hộ chiếu của Saint Vincent và Grenadines
Saint Vincent và Grenadines
86
56
30
112
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.728
64
Bìa hộ chiếu của Costa Rica
Costa Rica
86
48
38
112
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.794
65
Bìa hộ chiếu của Mauritius
Mauritius
84
54
30
114
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.796
66
Bìa hộ chiếu của Saint Lucia
Saint Lucia
83
51
32
115
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.745
67
Bìa hộ chiếu của Georgia
Georgia
83
44
39
115
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.786
68
Bìa hộ chiếu của Peru
Peru
83
42
41
115
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.759
69
Bìa hộ chiếu của Paraguay
Paraguay
83
42
41
115
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.724
70
Bìa hộ chiếu của Nam Phi
Nam Phi
81
47
34
117
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.705
71
Bìa hộ chiếu của Macau
Macau
81
47
34
117
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.000
72
Bìa hộ chiếu của Qatar
Qatar
81
44
37
117
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.848
73
Bìa hộ chiếu của Grenada
Grenada
80
50
30
118
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.763
74
Bìa hộ chiếu của Dominica
Dominica
80
48
32
118
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.724
75
Bìa hộ chiếu của Panama
Panama
80
43
37
118
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.795
76
Bìa hộ chiếu của Kuwait
Kuwait
80
41
39
118
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.808
77
Bìa hộ chiếu của Solomon
Solomon
79
45
34
119
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.557
78
Bìa hộ chiếu của Serbia
Serbia
79
43
36
119
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.799
79
Bìa hộ chiếu của Venezuela
Venezuela
78
36
42
120
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.726
80
Bìa hộ chiếu của Đài Loan
Đài Loan
77
39
38
121
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.000
81
Bìa hộ chiếu của Belize
Belize
76
48
28
122
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.720
82
Bìa hộ chiếu của Vanuatu
Vanuatu
76
43
33
122
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.597
83
Bìa hộ chiếu của Tonga
Tonga
76
42
34
122
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.717
84
Bìa hộ chiếu của Jamaica
Jamaica
75
43
32
123
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.726
85
Bìa hộ chiếu của Tuvalu
Tuvalu
75
43
32
123
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.000
86
Bìa hộ chiếu của Samoa
Samoa
75
40
35
123
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.707
87
Bìa hộ chiếu của El Salvador
El Salvador
75
39
36
123
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.667
88
Bìa hộ chiếu của Colombia
Colombia
75
38
37
123
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.761
89
Bìa hộ chiếu của Bosnia & Herzegovina
Bosnia & Herzegovina
74
38
36
124
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.769
90
Bìa hộ chiếu của Fiji
Fiji
74
38
36
124
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.724
91
Bìa hộ chiếu của Kiribati
Kiribati
73
39
34
125
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.623
92
Bìa hộ chiếu của Maldives
Maldives
73
38
35
125
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.719
93
Bìa hộ chiếu của Honduras
Honduras
73
37
36
125
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.623
94
Bìa hộ chiếu của Guatemala
Guatemala
73
36
37
125
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.651
95
Bìa hộ chiếu của Nicaragua
Nicaragua
73
35
38
125
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.651
96
Bìa hộ chiếu của Bahrain
Bahrain
73
34
39
125
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.838
97
Bìa hộ chiếu của Bắc Macedonia
Bắc Macedonia
73
34
39
125
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.759
98
Bìa hộ chiếu của Ecuador
Ecuador
73
34
39
125
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.758
99
Bìa hộ chiếu của Montenegro
Montenegro
71
36
35
127
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.816
100
Bìa hộ chiếu của Marshall
Marshall
71
34
37
127
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.698
101
Bìa hộ chiếu của Guyana
Guyana
71
34
37
127
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.670
102
Bìa hộ chiếu của Albania
Albania
69
32
37
129
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.791
103
Bìa hộ chiếu của Moldova
Moldova
68
31
37
130
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.711
104
Bìa hộ chiếu của Ả Rập Xê Út,
Ả Rập Xê Út,
68
30
38
130
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.857
105
Bìa hộ chiếu của Oman
Oman
68
30
38
130
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.834
106
Bìa hộ chiếu của Bolivia
Bolivia
68
28
40
130
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.703
107
Bìa hộ chiếu của Nauru
Nauru
67
32
35
131
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.000
108
Bìa hộ chiếu của Belarus
Belarus
67
29
38
131
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.817
109
Bìa hộ chiếu của Kazakhstan
Kazakhstan
67
26
41
131
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.817
110
Bìa hộ chiếu của Botswana
Botswana
66
37
29
132
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.728
111
Bìa hộ chiếu của Micronesia
Micronesia
66
29
37
132
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.614
112
Bìa hộ chiếu của Palau
Palau
65
26
39
133
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.814
113
Bìa hộ chiếu của Lesotho
Lesotho
64
35
29
134
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.518
114
Bìa hộ chiếu của Suriname
Suriname
64
25
39
134
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.724
115
Bìa hộ chiếu của Namibia
Namibia
63
34
29
135
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.645
116
Bìa hộ chiếu của Tunisia
Tunisia
63
27
36
135
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.739
117
Bìa hộ chiếu của Papua New Guinea
Papua New Guinea
63
27
36
135
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.543
118
Bìa hộ chiếu của Indonesia
Indonesia
63
25
38
135
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.707
119
Bìa hộ chiếu của Malawi
Malawi
62
33
29
136
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.485
120
Bìa hộ chiếu của Zambia
Zambia
62
32
30
136
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.591
121
Bìa hộ chiếu của Eswatini
Eswatini
61
34
27
137
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.608
122
Bìa hộ chiếu của Kenya
Kenya
61
31
30
137
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.579
123
Bìa hộ chiếu của Azerbaijan
Azerbaijan
61
26
35
137
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.754
124
Bìa hộ chiếu của Trung Quốc
Trung Quốc
61
25
36
137
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.758
125
Bìa hộ chiếu của Thái Lan
Thái Lan
61
17
44
137
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.765
126
Bìa hộ chiếu của Tanzania
Tanzania
60
33
27
138
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.528
127
Bìa hộ chiếu của Ghana
Ghana
59
32
27
139
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.596
128
Bìa hộ chiếu của Cuba
Cuba
59
24
35
139
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.778
129
Bìa hộ chiếu của Gambia
Gambia
58
36
22
140
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.466
130
Bìa hộ chiếu của Uganda
Uganda
58
28
30
140
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.528
131
Bìa hộ chiếu của Cabo Verde
Cabo Verde
58
26
32
140
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.651
132
Bìa hộ chiếu của Rwanda
Rwanda
58
23
35
140
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.536
133
Bìa hộ chiếu của Zimbabwe
Zimbabwe
57
30
27
141
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.563
134
Bìa hộ chiếu của Maroc
Maroc
57
23
34
141
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.676
135
Bìa hộ chiếu của Armenia
Armenia
57
22
35
141
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.760
136
Bìa hộ chiếu của Kyrgyzstan
Kyrgyzstan
57
19
38
141
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.674
137
Bìa hộ chiếu của Sao Tome and Principe
Sao Tome and Principe
57
19
38
141
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.609
138
Bìa hộ chiếu của Sierra Leone
Sierra Leone
56
35
21
142
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.438
139
Bìa hộ chiếu của Timor-Leste
Timor-Leste
56
19
37
142
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.626
140
Bìa hộ chiếu của Dominica
Dominica
56
17
39
142
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.741
141
Bìa hộ chiếu của bờ biển Ngà
bờ biển Ngà
55
25
30
143
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.516
142
Bìa hộ chiếu của Uzbekistan
Uzbekistan
55
18
37
143
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.710
143
Bìa hộ chiếu của Mozambique
Mozambique
54
21
33
144
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.446
144
Bìa hộ chiếu của Senegal
Senegal
53
26
27
145
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.514
145
Bìa hộ chiếu của Burkina Faso
Burkina Faso
53
24
29
145
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.434
146
Bìa hộ chiếu của Mông Cổ
Mông Cổ
53
18
35
145
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.735
147
Bìa hộ chiếu của Tajikistan
Tajikistan
53
17
36
145
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.656
148
Bìa hộ chiếu của Benin
Benin
52
23
29
146
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.520
149
Bìa hộ chiếu của Philippines
Philippines
52
19
33
146
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.712
150
Bìa hộ chiếu của Ấn Độ
Ấn Độ
52
18
34
146
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.647
151
Bìa hộ chiếu của Gabon
Gabon
52
17
35
146
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.702
152
Bìa hộ chiếu của Algérie
Algérie
52
14
38
146
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.759
153
Bìa hộ chiếu của Bhutan
Bhutan
52
12
40
146
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.617
154
Bìa hộ chiếu của Guiné-Bissau
Guiné-Bissau
51
23
28
147
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.461
155
Bìa hộ chiếu của Madagascar
Madagascar
51
19
32
147
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.521
156
Bìa hộ chiếu của Jordan
Jordan
51
14
37
147
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.723
157
Bìa hộ chiếu của Mauritania
Mauritania
50
20
30
148
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.527
158
Bìa hộ chiếu của Angola
Angola
50
19
31
148
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.574
159
Bìa hộ chiếu của Turkmenistan
Turkmenistan
50
12
38
148
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.710
160
Bìa hộ chiếu của Campuchia
Campuchia
50
11
39
148
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.581
161
Bìa hộ chiếu của Niger
Niger
49
24
25
149
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.377
162
Bìa hộ chiếu của Guinea
Guinea
49
21
28
149
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.466
163
Bìa hộ chiếu của Togo
Togo
49
20
29
149
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.513
164
Bìa hộ chiếu của Cameroon
Cameroon
49
16
33
149
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.563
165
Bìa hộ chiếu của Guinea Xích Đạo
Guinea Xích Đạo
49
14
35
149
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.588
166
Bìa hộ chiếu của Ai Cập
Ai Cập
49
11
38
149
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.700
167
Bìa hộ chiếu của Mali
Mali
48
24
24
150
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.427
168
Bìa hộ chiếu của Burundi
Burundi
48
15
33
150
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.423
169
Bìa hộ chiếu của Việt Nam
Việt Nam
48
11
37
150
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.693
170
Bìa hộ chiếu của Liberia
Liberia
47
22
25
151
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.465
171
Bìa hộ chiếu của Comoros
Comoros
47
12
35
151
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.538
172
Bìa hộ chiếu của Tchad
Tchad
46
15
31
152
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.401
173
Bìa hộ chiếu của Trung Phi
Trung Phi
46
14
32
152
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.381
174
Bìa hộ chiếu của Lào
Lào
45
10
35
153
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.604
175
Bìa hộ chiếu của Nigeria
Nigeria
44
20
24
154
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.534
176
Bìa hộ chiếu của Kosovo
Kosovo
44
13
31
154
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.000
177
Bìa hộ chiếu của Congo (Dem. Rep. Of)
Congo (Dem. Rep. Of)
44
12
32
154
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.459
178
Bìa hộ chiếu của Congo
Congo
44
11
33
154
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.609
179
Bìa hộ chiếu của Djibouti
Djibouti
44
10
34
154
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.495
180
Bìa hộ chiếu của Haiti
Haiti
44
8
36
154
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.503
181
Bìa hộ chiếu của Sri Lanka
Sri Lanka
43
12
31
155
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.780
182
Bìa hộ chiếu của Nam Sudan
Nam Sudan
43
12
31
155
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.413
183
Bìa hộ chiếu của Sudan
Sudan
43
9
34
155
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.508
184
Bìa hộ chiếu của Bangladesh
Bangladesh
42
14
28
156
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.614
185
Bìa hộ chiếu của Libya
Libya
42
10
32
156
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.708
186
Bìa hộ chiếu của Liban
Liban
42
9
33
156
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.730
187
Bìa hộ chiếu của Triều Tiên
Triều Tiên
42
8
34
156
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.000
188
Bìa hộ chiếu của Ethiopia
Ethiopia
41
10
31
157
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.470
189
Bìa hộ chiếu của Nepal
Nepal
41
9
32
157
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.579
190
Bìa hộ chiếu của Eritrea
Eritrea
40
8
32
158
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.434
191
Bìa hộ chiếu của Myanmar
Myanmar
40
7
33
158
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.584
192
Bìa hộ chiếu của Palestine
Palestine
36
8
28
162
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.690
193
Bìa hộ chiếu của Pakistan
Pakistan
36
7
29
162
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.560
194
Bìa hộ chiếu của Iran
Iran
36
5
31
162
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.797
195
Bìa hộ chiếu của Yemen
Yemen
35
7
28
163
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.463
196
Bìa hộ chiếu của Somalia
Somalia
33
7
26
165
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.000
197
Bìa hộ chiếu của Syria
Syria
33
6
27
165
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.549
198
Bìa hộ chiếu của Afghanistan
Afghanistan
30
4
26
168
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.496
199
Bìa hộ chiếu của Iraq
Iraq
30
3
27
168
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.689
ĐIỂM DI CHUYỂN TRUNG BÌNHĐIỂM DI CHUYỂN Ở GIỮAXẾP HẠNG TRUNG BÌNHDÂN SỐ