quyền lực nhất
thấp nhất

Xếp hạng Cá nhân Tiêu đề 2023

Xếp hạng Cá nhân Mô tả

Xếp Hạng Quyền Lực Hộ Chiếu Cá Nhân
MS
1
Bìa hộ chiếu của Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất
Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất
181
123
58
17
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.911
2
Bìa hộ chiếu của Thụy Điển
Thụy Điển
174
129
45
24
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.947
3
Bìa hộ chiếu của Đức
Đức
174
129
45
24
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.942
4
Bìa hộ chiếu của Phần Lan
Phần Lan
174
129
45
24
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.940
5
Bìa hộ chiếu của Luxembourg
Luxembourg
174
129
45
24
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.930
6
Bìa hộ chiếu của Tây Ban Nha
Tây Ban Nha
174
129
45
24
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.905
7
Bìa hộ chiếu của Pháp
Pháp
174
129
45
24
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.903
8
Bìa hộ chiếu của Ý
Ý
174
129
45
24
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.895
9
Bìa hộ chiếu của Hà Lan
Hà Lan
174
128
46
24
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.941
10
Bìa hộ chiếu của Áo
Áo
174
128
46
24
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.916
11
Bìa hộ chiếu của Thụy Sỹ
Thụy Sỹ
174
125
49
24
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.962
12
Bìa hộ chiếu của Hàn Quốc
Hàn Quốc
174
121
53
24
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.925
13
Bìa hộ chiếu của Đan Mạch
Đan Mạch
173
128
45
25
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.948
14
Bìa hộ chiếu của Bỉ
Bỉ
173
127
46
25
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.937
15
Bìa hộ chiếu của Bồ Đào Nha
Bồ Đào Nha
173
127
46
25
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.866
16
Bìa hộ chiếu của Na Uy
Na Uy
173
125
48
25
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.961
17
Bìa hộ chiếu của Ba Lan
Ba Lan
173
124
49
25
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.876
18
Bìa hộ chiếu của Vương Quốc Anh
Vương Quốc Anh
173
122
51
25
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.929
19
Bìa hộ chiếu của Ireland
Ireland
173
121
52
25
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.945
20
Bìa hộ chiếu của Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
173
119
54
25
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.921
21
Bìa hộ chiếu của New Zealand
New Zealand
173
118
55
25
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.937
22
Bìa hộ chiếu của Séc
Séc
172
125
47
26
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.889
23
Bìa hộ chiếu của Hy Lạp
Hy Lạp
172
125
47
26
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.887
24
Bìa hộ chiếu của Lithuania
Lithuania
172
124
48
26
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.875
25
Bìa hộ chiếu của Hungary
Hungary
172
124
48
26
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.846
26
Bìa hộ chiếu của Nhật Bản
Nhật Bản
172
121
51
26
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.925
27
Bìa hộ chiếu của Canada
Canada
172
118
54
26
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.936
28
Bìa hộ chiếu của Châu Úc
Châu Úc
172
114
58
26
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.951
29
Bìa hộ chiếu của Singapore
Singapore
171
132
39
27
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.939
30
Bìa hộ chiếu của Malta
Malta
171
125
46
27
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.918
31
Bìa hộ chiếu của Slovakia
Slovakia
171
122
49
27
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.848
32
Bìa hộ chiếu của Estonia
Estonia
170
123
47
28
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.890
33
Bìa hộ chiếu của Latvia
Latvia
170
123
47
28
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.863
34
Bìa hộ chiếu của Slovenia
Slovenia
170
122
48
28
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.918
35
Bìa hộ chiếu của Iceland
Iceland
169
121
48
29
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.959
36
Bìa hộ chiếu của Liechtenstein
Liechtenstein
169
121
48
29
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.935
37
Bìa hộ chiếu của Síp
Síp
168
122
46
30
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.896
38
Bìa hộ chiếu của Croatia
Croatia
168
121
47
30
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.858
39
Bìa hộ chiếu của Romania
Romania
168
118
50
30
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.821
40
Bìa hộ chiếu của Bulgaria
Bulgaria
168
117
51
30
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.795
41
Bìa hộ chiếu của Malaysia
Malaysia
167
121
46
31
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.803
42
Bìa hộ chiếu của Monaco
Monaco
165
113
52
33
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.000
43
Bìa hộ chiếu của Chile
Chile
161
110
51
37
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.855
44
Bìa hộ chiếu của Brazil
Brazil
161
109
52
37
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.754
45
Bìa hộ chiếu của Argentina
Argentina
161
107
54
37
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.842
46
Bìa hộ chiếu của Andorra
Andorra
158
103
55
40
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.858
47
Bìa hộ chiếu của Hồng Kông
Hồng Kông
156
113
43
42
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.952
48
Bìa hộ chiếu của San Marino
San Marino
156
107
49
42
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.853
49
Bìa hộ chiếu của Brunei
Brunei
154
107
47
44
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.829
50
Bìa hộ chiếu của Barbados
Barbados
152
110
42
46
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.790
51
Bìa hộ chiếu của Israel
Israel
151
105
46
47
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.919
52
Bìa hộ chiếu của Mexico
Mexico
151
99
52
47
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.758
53
Bìa hộ chiếu của Uruguay
Uruguay
148
99
49
50
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.809
54
Bìa hộ chiếu của Bahamas
Bahamas
147
103
44
51
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.812
55
Bìa hộ chiếu của Ukraine
Ukraine
147
95
52
51
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.773
56
Bìa hộ chiếu của Vatican
Vatican
146
98
48
52
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.000
57
Bìa hộ chiếu của Peru
Peru
146
91
55
52
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.762
58
Bìa hộ chiếu của Saint Vincent và Grenadines
Saint Vincent và Grenadines
144
102
42
54
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.751
59
Bìa hộ chiếu của St Kitts & Nevis
St Kitts & Nevis
143
104
39
55
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.777
60
Bìa hộ chiếu của Seychelles
Seychelles
142
103
39
56
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.785
61
Bìa hộ chiếu của Costa Rica
Costa Rica
142
94
48
56
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.809
62
Bìa hộ chiếu của Antigua & Barbuda
Antigua & Barbuda
141
99
42
57
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.788
63
Bìa hộ chiếu của Trinidad và Tobago
Trinidad và Tobago
139
99
40
59
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.810
64
Bìa hộ chiếu của Macau
Macau
138
94
44
60
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.000
65
Bìa hộ chiếu của Paraguay
Paraguay
138
89
49
60
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.717
66
Bìa hộ chiếu của Colombia
Colombia
138
85
53
60
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.752
67
Bìa hộ chiếu của Mauritius
Mauritius
136
100
36
62
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.802
68
Bìa hộ chiếu của Saint Lucia
Saint Lucia
136
94
42
62
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.715
69
Bìa hộ chiếu của Grenada
Grenada
135
96
39
63
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.795
70
Bìa hộ chiếu của Panama
Panama
135
88
47
63
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.805
71
Bìa hộ chiếu của Serbia
Serbia
135
86
49
63
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.802
72
Bìa hộ chiếu của Dominica
Dominica
133
91
42
65
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.720
73
Bìa hộ chiếu của Đài Loan
Đài Loan
133
82
51
65
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.000
74
Bìa hộ chiếu của Solomon
Solomon
132
86
46
66
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.564
75
Bìa hộ chiếu của Honduras
Honduras
129
84
45
69
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.621
76
Bìa hộ chiếu của Bắc Macedonia
Bắc Macedonia
129
80
49
69
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.770
77
Bìa hộ chiếu của Samoa
Samoa
128
84
44
70
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.707
78
Bìa hộ chiếu của El Salvador
El Salvador
128
82
46
70
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.675
79
Bìa hộ chiếu của Guatemala
Guatemala
128
81
47
70
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.627
80
Bìa hộ chiếu của Montenegro
Montenegro
128
78
50
70
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.832
81
Bìa hộ chiếu của Tuvalu
Tuvalu
127
84
43
71
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.641
82
Bìa hộ chiếu của Georgia
Georgia
126
75
51
72
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.802
83
Bìa hộ chiếu của Kiribati
Kiribati
125
80
45
73
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.624
84
Bìa hộ chiếu của Venezuela
Venezuela
125
73
52
73
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.691
85
Bìa hộ chiếu của Tonga
Tonga
124
82
42
74
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.745
86
Bìa hộ chiếu của Nga
Nga
124
77
47
74
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.822
87
Bìa hộ chiếu của Marshall
Marshall
124
75
49
74
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.639
88
Bìa hộ chiếu của Thổ Nhĩ Kỳ
Thổ Nhĩ Kỳ
124
73
51
74
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.838
89
Bìa hộ chiếu của Nicaragua
Nicaragua
122
76
46
76
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.667
90
Bìa hộ chiếu của Moldova
Moldova
122
75
47
76
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.767
91
Bìa hộ chiếu của Palau
Palau
121
70
51
77
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.767
92
Bìa hộ chiếu của Micronesia
Micronesia
120
70
50
78
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.628
93
Bìa hộ chiếu của Bosnia & Herzegovina
Bosnia & Herzegovina
117
72
45
81
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.780
94
Bìa hộ chiếu của Albania
Albania
116
70
46
82
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.796
95
Bìa hộ chiếu của Qatar
Qatar
113
67
46
85
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.855
96
Bìa hộ chiếu của Kuwait
Kuwait
109
60
49
89
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.831
97
Bìa hộ chiếu của Nam Phi
Nam Phi
108
64
44
90
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.713
98
Bìa hộ chiếu của Ecuador
Ecuador
101
52
49
97
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.740
99
Bìa hộ chiếu của Timor-Leste
Timor-Leste
99
55
44
99
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.607
100
Bìa hộ chiếu của Bahrain
Bahrain
99
51
48
99
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.875
101
Bìa hộ chiếu của Belize
Belize
98
60
38
100
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.683
102
Bìa hộ chiếu của Vanuatu
Vanuatu
98
51
47
100
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.607
103
Bìa hộ chiếu của Ả Rập Xê Út,
Ả Rập Xê Út,
97
50
47
101
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.875
104
Bìa hộ chiếu của Jamaica
Jamaica
96
56
40
102
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.709
105
Bìa hộ chiếu của Fiji
Fiji
96
49
47
102
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.730
106
Bìa hộ chiếu của Maldives
Maldives
95
52
43
103
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.747
107
Bìa hộ chiếu của Oman
Oman
95
45
50
103
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.816
108
Bìa hộ chiếu của Guyana
Guyana
94
46
48
104
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.714
109
Bìa hộ chiếu của Thái Lan
Thái Lan
94
41
53
104
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.800
110
Bìa hộ chiếu của Belarus
Belarus
91
44
47
107
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.808
111
Bìa hộ chiếu của Kazakhstan
Kazakhstan
91
40
51
107
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.811
112
Bìa hộ chiếu của Nauru
Nauru
90
45
45
108
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.000
113
Bìa hộ chiếu của Botswana
Botswana
87
52
35
111
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.693
114
Bìa hộ chiếu của Indonesia
Indonesia
87
41
46
111
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.705
115
Bìa hộ chiếu của Suriname
Suriname
86
36
50
112
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.730
116
Bìa hộ chiếu của Bolivia
Bolivia
85
37
48
113
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.692
117
Bìa hộ chiếu của Papua New Guinea
Papua New Guinea
84
37
47
114
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.558
118
Bìa hộ chiếu của Trung Quốc
Trung Quốc
84
31
53
114
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.768
119
Bìa hộ chiếu của Lesotho
Lesotho
82
46
36
116
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.514
120
Bìa hộ chiếu của Dominica
Dominica
82
33
49
116
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.767
121
Bìa hộ chiếu của Azerbaijan
Azerbaijan
81
34
47
117
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.745
122
Bìa hộ chiếu của Tunisia
Tunisia
80
37
43
118
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.731
123
Bìa hộ chiếu của Armenia
Armenia
80
34
46
118
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.759
124
Bìa hộ chiếu của Eswatini
Eswatini
79
45
34
119
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.597
125
Bìa hộ chiếu của Namibia
Namibia
79
44
35
119
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.615
126
Bìa hộ chiếu của Malawi
Malawi
78
42
36
120
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.512
127
Bìa hộ chiếu của Cuba
Cuba
78
31
47
120
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.764
128
Bìa hộ chiếu của Philippines
Philippines
77
36
41
121
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.699
129
Bìa hộ chiếu của Maroc
Maroc
77
35
42
121
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.683
130
Bìa hộ chiếu của Kenya
Kenya
76
42
34
122
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.575
131
Bìa hộ chiếu của Mông Cổ
Mông Cổ
76
33
43
122
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.739
132
Bìa hộ chiếu của Zambia
Zambia
75
41
34
123
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.565
133
Bìa hộ chiếu của Cabo Verde
Cabo Verde
75
37
38
123
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.662
134
Bìa hộ chiếu của Tanzania
Tanzania
73
44
29
125
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.549
135
Bìa hộ chiếu của Kyrgyzstan
Kyrgyzstan
73
27
46
125
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.692
136
Bìa hộ chiếu của Gambia
Gambia
72
43
29
126
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.500
137
Bìa hộ chiếu của Ghana
Ghana
72
40
32
126
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.632
138
Bìa hộ chiếu của Sao Tome and Principe
Sao Tome and Principe
72
26
46
126
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.618
139
Bìa hộ chiếu của Uganda
Uganda
71
35
36
127
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.525
140
Bìa hộ chiếu của Rwanda
Rwanda
71
30
41
127
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.534
141
Bìa hộ chiếu của Uzbekistan
Uzbekistan
71
27
44
127
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.727
142
Bìa hộ chiếu của Zimbabwe
Zimbabwe
70
38
32
128
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.593
143
Bìa hộ chiếu của Tajikistan
Tajikistan
70
26
44
128
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.685
144
Bìa hộ chiếu của Ấn Độ
Ấn Độ
70
23
47
128
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.633
145
Bìa hộ chiếu của Campuchia
Campuchia
69
22
47
129
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.593
146
Bìa hộ chiếu của Sierra Leone
Sierra Leone
68
41
27
130
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.477
147
Bìa hộ chiếu của Benin
Benin
68
31
37
130
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.525
148
Bìa hộ chiếu của Burkina Faso
Burkina Faso
68
30
38
130
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.449
149
Bìa hộ chiếu của Gabon
Gabon
68
26
42
130
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.706
150
Bìa hộ chiếu của Việt Nam
Việt Nam
68
23
45
130
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.703
151
Bìa hộ chiếu của bờ biển Ngà
bờ biển Ngà
67
28
39
131
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.550
152
Bìa hộ chiếu của Madagascar
Madagascar
67
26
41
131
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.501
153
Bìa hộ chiếu của Senegal
Senegal
66
32
34
132
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.511
154
Bìa hộ chiếu của Mozambique
Mozambique
66
29
37
132
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.446
155
Bìa hộ chiếu của Guinea Xích Đạo
Guinea Xích Đạo
66
22
44
132
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.596
156
Bìa hộ chiếu của Bhutan
Bhutan
66
18
48
132
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.666
157
Bìa hộ chiếu của Togo
Togo
65
27
38
133
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.539
158
Bìa hộ chiếu của Ai Cập
Ai Cập
65
19
46
133
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.731
159
Bìa hộ chiếu của Niger
Niger
64
30
34
134
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.400
160
Bìa hộ chiếu của Guinea
Guinea
64
29
35
134
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.465
161
Bìa hộ chiếu của Angola
Angola
64
26
38
134
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.586
162
Bìa hộ chiếu của Mauritania
Mauritania
64
26
38
134
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.556
163
Bìa hộ chiếu của Jordan
Jordan
64
22
42
134
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.720
164
Bìa hộ chiếu của Algérie
Algérie
64
20
44
134
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.745
165
Bìa hộ chiếu của Mali
Mali
63
31
32
135
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.428
166
Bìa hộ chiếu của Lào
Lào
63
22
41
135
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.607
167
Bìa hộ chiếu của Comoros
Comoros
63
19
44
135
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.558
168
Bìa hộ chiếu của Tchad
Tchad
62
23
39
136
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.394
169
Bìa hộ chiếu của Turkmenistan
Turkmenistan
62
16
46
136
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.745
170
Bìa hộ chiếu của Haiti
Haiti
62
16
46
136
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.535
171
Bìa hộ chiếu của Guiné-Bissau
Guiné-Bissau
61
27
34
137
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.483
172
Bìa hộ chiếu của Trung Phi
Trung Phi
61
20
41
137
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.404
173
Bìa hộ chiếu của Liberia
Liberia
60
26
34
138
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.481
174
Bìa hộ chiếu của Djibouti
Djibouti
60
16
44
138
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.509
175
Bìa hộ chiếu của Cameroon
Cameroon
59
19
40
139
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.576
176
Bìa hộ chiếu của Burundi
Burundi
58
19
39
140
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.426
177
Bìa hộ chiếu của Congo
Congo
57
20
37
141
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.571
178
Bìa hộ chiếu của Liban
Liban
56
16
40
142
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.706
179
Bìa hộ chiếu của Kosovo
Kosovo
56
16
40
142
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.000
180
Bìa hộ chiếu của Myanmar
Myanmar
56
15
41
142
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.585
181
Bìa hộ chiếu của Congo (Dem. Rep. Of)
Congo (Dem. Rep. Of)
55
17
38
143
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.479
182
Bìa hộ chiếu của Nigeria
Nigeria
54
24
30
144
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.535
183
Bìa hộ chiếu của Sri Lanka
Sri Lanka
54
17
37
144
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.782
184
Bìa hộ chiếu của Nepal
Nepal
54
14
40
144
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.602
185
Bìa hộ chiếu của Sudan
Sudan
54
14
40
144
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.508
186
Bìa hộ chiếu của Nam Sudan
Nam Sudan
53
19
34
145
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.385
187
Bìa hộ chiếu của Ethiopia
Ethiopia
53
13
40
145
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.498
188
Bìa hộ chiếu của Iran
Iran
52
14
38
146
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.774
189
Bìa hộ chiếu của Eritrea
Eritrea
52
12
40
146
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.492
190
Bìa hộ chiếu của Libya
Libya
51
14
37
147
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.718
191
Bìa hộ chiếu của Palestine
Palestine
51
12
39
147
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.715
192
Bìa hộ chiếu của Triều Tiên
Triều Tiên
50
10
40
148
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.000
193
Bìa hộ chiếu của Bangladesh
Bangladesh
48
17
31
150
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.661
194
Bìa hộ chiếu của Pakistan
Pakistan
45
10
35
153
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.544
195
Bìa hộ chiếu của Yemen
Yemen
44
11
33
154
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.455
196
Bìa hộ chiếu của Somalia
Somalia
44
11
33
154
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.000
197
Bìa hộ chiếu của Iraq
Iraq
40
9
31
158
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.686
198
Bìa hộ chiếu của Syria
Syria
39
8
31
159
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.577
199
Bìa hộ chiếu của Afghanistan
Afghanistan
38
5
33
160
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.478
ĐIỂM DI CHUYỂN TRUNG BÌNHĐIỂM DI CHUYỂN Ở GIỮAXẾP HẠNG TRUNG BÌNHDÂN SỐ