quyền lực nhất
thấp nhất

Xếp hạng Cá nhân Tiêu đề 2015

Xếp hạng Cá nhân Mô tả

Xếp Hạng Quyền Lực Hộ Chiếu Cá Nhân
MS
1
Bìa hộ chiếu của Đức
Đức
158
123
35
40
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.916
3
Bìa hộ chiếu của Thụy Điển
Thụy Điển
158
122
36
40
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.907
4
Bìa hộ chiếu của Phần Lan
Phần Lan
157
122
35
41
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.883
5
Bìa hộ chiếu của Pháp
Pháp
157
121
36
41
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.888
6
Bìa hộ chiếu của Tây Ban Nha
Tây Ban Nha
157
120
37
41
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.876
7
Bìa hộ chiếu của Thụy Sỹ
Thụy Sỹ
157
119
38
41
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.930
9
Bìa hộ chiếu của Vương Quốc Anh
Vương Quốc Anh
157
115
42
41
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.907
11
Bìa hộ chiếu của Đan Mạch
Đan Mạch
156
121
35
42
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.923
12
Bìa hộ chiếu của Ý
Ý
156
121
35
42
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.873
13
Bìa hộ chiếu của Hà Lan
Hà Lan
156
120
36
42
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.922
14
Bìa hộ chiếu của Bỉ
Bỉ
156
120
36
42
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.890
21
Bìa hộ chiếu của Hàn Quốc
Hàn Quốc
156
113
43
42
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.898
2
Bìa hộ chiếu của Singapore
Singapore
155
121
34
43
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.912
8
Bìa hộ chiếu của Na Uy
Na Uy
155
116
39
43
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.944
10
Bìa hộ chiếu của Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
155
112
43
43
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.915
16
Bìa hộ chiếu của Áo
Áo
155
119
36
43
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.885
17
Bìa hộ chiếu của Luxembourg
Luxembourg
155
118
37
43
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.892
18
Bìa hộ chiếu của Bồ Đào Nha
Bồ Đào Nha
155
118
37
43
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.830
15
Bìa hộ chiếu của Nhật Bản
Nhật Bản
154
114
40
44
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.891
20
Bìa hộ chiếu của Ireland
Ireland
154
114
40
44
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.916
25
Bìa hộ chiếu của Hy Lạp
Hy Lạp
154
118
36
44
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.865
22
Bìa hộ chiếu của Canada
Canada
153
109
44
45
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.913
23
Bìa hộ chiếu của New Zealand
New Zealand
153
105
48
45
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.913
26
Bìa hộ chiếu của Séc
Séc
152
118
34
46
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.870
27
Bìa hộ chiếu của Hungary
Hungary
152
118
34
46
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.828
19
Bìa hộ chiếu của Malaysia
Malaysia
151
116
35
47
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.779
24
Bìa hộ chiếu của Châu Úc
Châu Úc
151
104
47
47
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.935
29
Bìa hộ chiếu của Malta
Malta
151
118
33
47
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.839
28
Bìa hộ chiếu của Iceland
Iceland
150
113
37
48
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.899
30
Bìa hộ chiếu của Ba Lan
Ba Lan
150
114
36
48
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.843
31
Bìa hộ chiếu của Slovenia
Slovenia
149
115
34
49
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.880
32
Bìa hộ chiếu của Slovakia
Slovakia
149
115
34
49
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.844
34
Bìa hộ chiếu của Latvia
Latvia
148
114
34
50
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.819
33
Bìa hộ chiếu của Lithuania
Lithuania
147
114
33
51
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.839
35
Bìa hộ chiếu của Estonia
Estonia
147
114
33
51
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.861
37
Bìa hộ chiếu của Síp
Síp
147
114
33
51
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.850
36
Bìa hộ chiếu của Liechtenstein
Liechtenstein
146
109
37
52
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.908
39
Bìa hộ chiếu của Monaco
Monaco
144
104
40
54
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.000
41
Bìa hộ chiếu của Bulgaria
Bulgaria
144
109
35
54
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.782
42
Bìa hộ chiếu của Romania
Romania
143
110
33
55
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.793
43
Bìa hộ chiếu của Argentina
Argentina
142
101
41
56
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.836
38
Bìa hộ chiếu của Brazil
Brazil
141
106
35
57
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.755
40
Bìa hộ chiếu của Croatia
Croatia
141
111
30
57
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.818
44
Bìa hộ chiếu của Hồng Kông
Hồng Kông
140
106
34
58
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.910
45
Bìa hộ chiếu của Chile
Chile
140
101
39
58
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.832
46
Bìa hộ chiếu của San Marino
San Marino
139
101
38
59
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.000
47
Bìa hộ chiếu của Andorra
Andorra
138
95
43
60
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.846
48
Bìa hộ chiếu của Israel
Israel
138
101
37
60
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.894
49
Bìa hộ chiếu của Brunei
Brunei
136
98
38
62
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.856
50
Bìa hộ chiếu của Barbados
Barbados
132
102
30
66
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.785
51
Bìa hộ chiếu của Bahamas
Bahamas
130
99
31
68
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.790
52
Bìa hộ chiếu của Vatican
Vatican
129
92
37
69
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.000
54
Bìa hộ chiếu của Uruguay
Uruguay
129
92
37
69
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.793
53
Bìa hộ chiếu của Mexico
Mexico
127
93
34
71
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.756
56
Bìa hộ chiếu của Antigua & Barbuda
Antigua & Barbuda
124
94
30
74
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.783
57
Bìa hộ chiếu của St Kitts & Nevis
St Kitts & Nevis
124
93
31
74
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.752
55
Bìa hộ chiếu của Seychelles
Seychelles
123
95
28
75
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.772
59
Bìa hộ chiếu của Trinidad và Tobago
Trinidad và Tobago
123
94
29
75
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.772
58
Bìa hộ chiếu của Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất
Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất
122
88
34
76
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.835
61
Bìa hộ chiếu của Venezuela
Venezuela
122
86
36
76
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.762
60
Bìa hộ chiếu của Costa Rica
Costa Rica
121
89
32
77
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.766
62
Bìa hộ chiếu của Saint Vincent và Grenadines
Saint Vincent và Grenadines
121
91
30
77
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.720
63
Bìa hộ chiếu của Đài Loan
Đài Loan
120
78
42
78
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.000
65
Bìa hộ chiếu của Saint Lucia
Saint Lucia
119
88
31
79
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.729
64
Bìa hộ chiếu của Mauritius
Mauritius
118
93
25
80
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.777
68
Bìa hộ chiếu của Grenada
Grenada
117
88
29
81
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.750
70
Bìa hộ chiếu của Panama
Panama
117
83
34
81
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.780
66
Bìa hộ chiếu của Paraguay
Paraguay
116
81
35
82
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.679
69
Bìa hộ chiếu của Macau
Macau
113
84
29
85
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.000
71
Bìa hộ chiếu của Vanuatu
Vanuatu
112
81
31
86
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.594
72
Bìa hộ chiếu của Dominica
Dominica
112
81
31
86
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.724
74
Bìa hộ chiếu của Serbia
Serbia
112
78
34
86
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.771
73
Bìa hộ chiếu của Samoa
Samoa
111
80
31
87
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.702
75
Bìa hộ chiếu của Honduras
Honduras
111
78
33
87
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.606
76
Bìa hộ chiếu của El Salvador
El Salvador
108
77
31
90
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.666
78
Bìa hộ chiếu của Tonga
Tonga
108
78
30
90
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.717
80
Bìa hộ chiếu của Guatemala
Guatemala
108
75
33
90
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.627
81
Bìa hộ chiếu của Bắc Macedonia
Bắc Macedonia
107
72
35
91
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.747
82
Bìa hộ chiếu của Moldova
Moldova
104
71
33
94
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.693
84
Bìa hộ chiếu của Colombia
Colombia
104
69
35
94
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.720
86
Bìa hộ chiếu của Nga
Nga
104
71
33
94
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.798
83
Bìa hộ chiếu của Thổ Nhĩ Kỳ
Thổ Nhĩ Kỳ
102
70
32
96
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.761
88
Bìa hộ chiếu của Montenegro
Montenegro
102
71
31
96
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.802
89
Bìa hộ chiếu của Nicaragua
Nicaragua
101
69
32
97
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.631
91
Bìa hộ chiếu của Bosnia & Herzegovina
Bosnia & Herzegovina
98
67
31
100
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.733
93
Bìa hộ chiếu của Albania
Albania
94
62
32
104
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.733
94
Bìa hộ chiếu của Nam Phi
Nam Phi
91
61
30
107
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.666
95
Bìa hộ chiếu của Ukraine
Ukraine
86
53
33
112
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.747
96
Bìa hộ chiếu của Timor-Leste
Timor-Leste
84
52
32
114
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.595
97
Bìa hộ chiếu của Belize
Belize
83
55
28
115
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.715
98
Bìa hộ chiếu của Kuwait
Kuwait
81
46
35
117
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.816
100
Bìa hộ chiếu của Jamaica
Jamaica
77
48
29
121
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.719
77
Bìa hộ chiếu của Solomon
Solomon
76
79
-3
122
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.506
101
Bìa hộ chiếu của Fiji
Fiji
76
44
32
122
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.727
99
Bìa hộ chiếu của Qatar
Qatar
75
47
28
123
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.850
102
Bìa hộ chiếu của Guyana
Guyana
75
41
34
123
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.636
79
Bìa hộ chiếu của Tuvalu
Tuvalu
74
78
-4
124
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.000
104
Bìa hộ chiếu của Maldives
Maldives
74
43
31
124
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.706
85
Bìa hộ chiếu của Kiribati
Kiribati
73
74
-1
125
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.590
105
Bìa hộ chiếu của Bahrain
Bahrain
72
39
33
126
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.824
106
Bìa hộ chiếu của Nauru
Nauru
72
38
34
126
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.000
107
Bìa hộ chiếu của Thái Lan
Thái Lan
72
34
38
126
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.726
108
Bìa hộ chiếu của Suriname
Suriname
70
33
37
128
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.714
110
Bìa hộ chiếu của Oman
Oman
70
36
34
128
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.793
113
Bìa hộ chiếu của Papua New Guinea
Papua New Guinea
69
34
35
129
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.505
109
Bìa hộ chiếu của Botswana
Botswana
68
44
24
130
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.698
111
Bìa hộ chiếu của Kazakhstan
Kazakhstan
68
34
34
130
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.788
114
Bìa hộ chiếu của Georgia
Georgia
68
31
37
130
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.754
116
Bìa hộ chiếu của Lesotho
Lesotho
68
42
26
130
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.497
117
Bìa hộ chiếu của Ả Rập Xê Út,
Ả Rập Xê Út,
68
34
34
130
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.837
87
Bìa hộ chiếu của Marshall
Marshall
67
68
-1
131
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.000
112
Bìa hộ chiếu của Belarus
Belarus
67
35
32
131
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.798
118
Bìa hộ chiếu của Malawi
Malawi
67
40
27
131
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.445
115
Bìa hộ chiếu của Bolivia
Bolivia
66
31
35
132
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.662
119
Bìa hộ chiếu của Eswatini
Eswatini
66
41
25
132
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.531
90
Bìa hộ chiếu của Palau
Palau
65
63
2
133
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.780
120
Bìa hộ chiếu của Namibia
Namibia
65
38
27
133
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.628
121
Bìa hộ chiếu của Kenya
Kenya
65
38
27
133
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.548
122
Bìa hộ chiếu của Gambia
Gambia
65
44
21
133
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.441
92
Bìa hộ chiếu của Micronesia
Micronesia
64
62
2
134
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.640
124
Bìa hộ chiếu của Tanzania
Tanzania
62
40
22
136
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.521
125
Bìa hộ chiếu của Azerbaijan
Azerbaijan
62
30
32
136
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.751
127
Bìa hộ chiếu của Philippines
Philippines
62
31
31
136
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.668
123
Bìa hộ chiếu của Cabo Verde
Cabo Verde
61
33
28
137
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.646
126
Bìa hộ chiếu của Tunisia
Tunisia
61
31
30
137
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.721
128
Bìa hộ chiếu của Cuba
Cuba
61
27
34
137
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.769
129
Bìa hộ chiếu của Zambia
Zambia
61
38
23
137
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.586
133
Bìa hộ chiếu của Ghana
Ghana
61
36
25
137
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.579
131
Bìa hộ chiếu của Armenia
Armenia
60
28
32
138
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.733
135
Bìa hộ chiếu của Mông Cổ
Mông Cổ
60
28
32
138
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.727
130
Bìa hộ chiếu của Zimbabwe
Zimbabwe
59
35
24
139
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.509
132
Bìa hộ chiếu của Kyrgyzstan
Kyrgyzstan
59
24
35
139
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.655
134
Bìa hộ chiếu của Uganda
Uganda
58
33
25
140
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.483
139
Bìa hộ chiếu của Maroc
Maroc
58
27
31
140
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.628
138
Bìa hộ chiếu của Sierra Leone
Sierra Leone
57
38
19
141
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.413
140
Bìa hộ chiếu của Benin
Benin
57
27
30
141
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.480
136
Bìa hộ chiếu của Indonesia
Indonesia
56
25
31
142
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.684
142
Bìa hộ chiếu của bờ biển Ngà
bờ biển Ngà
56
28
28
142
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.462
144
Bìa hộ chiếu của Tajikistan
Tajikistan
56
23
33
142
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.624
145
Bìa hộ chiếu của Senegal
Senegal
56
29
27
142
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.466
137
Bìa hộ chiếu của Trung Quốc
Trung Quốc
54
21
33
144
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.727
141
Bìa hộ chiếu của Guinea
Guinea
55
31
24
143
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.411
143
Bìa hộ chiếu của Uzbekistan
Uzbekistan
55
23
32
143
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.675
148
Bìa hộ chiếu của Mauritania
Mauritania
54
25
29
144
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.506
146
Bìa hộ chiếu của Sao Tome and Principe
Sao Tome and Principe
53
19
34
145
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.555
147
Bìa hộ chiếu của Burkina Faso
Burkina Faso
53
27
26
145
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.402
151
Bìa hộ chiếu của Mali
Mali
53
30
23
145
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.419
152
Bìa hộ chiếu của Togo
Togo
53
24
29
145
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.484
149
Bìa hộ chiếu của Dominica
Dominica
52
17
35
146
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.715
150
Bìa hộ chiếu của Haiti
Haiti
52
16
36
146
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.483
153
Bìa hộ chiếu của Niger
Niger
52
28
24
146
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.348
157
Bìa hộ chiếu của Turkmenistan
Turkmenistan
52
15
37
146
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.688
154
Bìa hộ chiếu của Campuchia
Campuchia
51
19
32
147
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.555
160
Bìa hộ chiếu của Việt Nam
Việt Nam
51
19
32
147
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.666
155
Bìa hộ chiếu của Madagascar
Madagascar
49
19
30
149
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.510
158
Bìa hộ chiếu của Mozambique
Mozambique
49
23
26
149
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.416
162
Bìa hộ chiếu của Gabon
Gabon
49
18
31
149
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.684
163
Bìa hộ chiếu của Bhutan
Bhutan
49
15
34
149
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.605
164
Bìa hộ chiếu của Guiné-Bissau
Guiné-Bissau
49
23
26
149
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.420
161
Bìa hộ chiếu của Tchad
Tchad
48
19
29
150
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.392
167
Bìa hộ chiếu của Ấn Độ
Ấn Độ
48
21
27
150
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.609
168
Bìa hộ chiếu của Jordan
Jordan
48
18
30
150
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.748
165
Bìa hộ chiếu của Algérie
Algérie
47
17
30
151
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.736
166
Bìa hộ chiếu của Comoros
Comoros
47
14
33
151
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.503
159
Bìa hộ chiếu của Rwanda
Rwanda
46
21
25
152
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.483
169
Bìa hộ chiếu của Lào
Lào
46
18
28
152
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.575
170
Bìa hộ chiếu của Liberia
Liberia
46
23
23
152
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.430
171
Bìa hộ chiếu của Trung Phi
Trung Phi
46
15
31
152
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.350
175
Bìa hộ chiếu của Guinea Xích Đạo
Guinea Xích Đạo
45
11
34
153
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.587
172
Bìa hộ chiếu của Angola
Angola
44
17
27
154
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.532
173
Bìa hộ chiếu của Cameroon
Cameroon
44
16
28
154
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.512
174
Bìa hộ chiếu của Congo
Congo
43
15
28
155
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.591
176
Bìa hộ chiếu của Burundi
Burundi
42
16
26
156
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.400
177
Bìa hộ chiếu của Nigeria
Nigeria
42
20
22
156
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.514
179
Bìa hộ chiếu của Djibouti
Djibouti
42
10
32
156
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.470
180
Bìa hộ chiếu của Myanmar
Myanmar
42
12
30
156
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.536
178
Bìa hộ chiếu của Yemen
Yemen
41
12
29
157
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.498
182
Bìa hộ chiếu của Kosovo
Kosovo
41
12
29
157
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.000
183
Bìa hộ chiếu của Triều Tiên
Triều Tiên
40
11
29
158
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.000
184
Bìa hộ chiếu của Liban
Liban
40
11
29
158
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.769
186
Bìa hộ chiếu của Nepal
Nepal
40
12
28
158
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.000
181
Bìa hộ chiếu của Congo (Dem. Rep. Of)
Congo (Dem. Rep. Of)
39
12
27
159
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.433
192
Bìa hộ chiếu của Sri Lanka
Sri Lanka
39
15
24
159
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.757
189
Bìa hộ chiếu của Eritrea
Eritrea
38
8
30
160
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.391
185
Bìa hộ chiếu của Palestine
Palestine
37
13
24
161
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.677
187
Bìa hộ chiếu của Libya
Libya
37
10
27
161
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.724
191
Bìa hộ chiếu của Bangladesh
Bangladesh
37
17
20
161
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.570
188
Bìa hộ chiếu của Iran
Iran
36
10
26
162
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.766
190
Bìa hộ chiếu của Sudan
Sudan
36
6
30
162
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.479
193
Bìa hộ chiếu của Nam Sudan
Nam Sudan
36
9
27
162
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.467
194
Bìa hộ chiếu của Ethiopia
Ethiopia
35
7
28
163
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.442
196
Bìa hộ chiếu của Syria
Syria
32
8
24
166
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.594
195
Bìa hộ chiếu của Somalia
Somalia
31
6
25
167
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.000
197
Bìa hộ chiếu của Iraq
Iraq
29
5
24
169
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.654
198
Bìa hộ chiếu của Pakistan
Pakistan
27
6
21
171
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.538
199
Bìa hộ chiếu của Afghanistan
Afghanistan
24
3
21
174
  Chỉ Số Phát Triển Con Người của Chương trình Phát triển bởi Liên Hợp Quốc: 0.465
ĐIỂM DI CHUYỂN TRUNG BÌNHĐIỂM DI CHUYỂN Ở GIỮAXẾP HẠNG TRUNG BÌNHDÂN SỐ